Từ điển Thiều Chửu
貶 - biếm
① Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm. ||② Chê, như bao biếm 褒貶 khen chê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貶 - biếm
Chê bai, chỉ trích điều sai lầm — Rơi xuống — Giáng xuống.


褒貶 - bao biếm || 貶黜 - biếm truất || 針貶 - châm biếm ||